LMHT 14.2 LOL: Thay đổi hot nhất trong cập nhật mới nhất tháng 1/2024

update lol mới nhất

Chi tiết bản cập nhật LMHT 14.2

Tổng hợp cập nhật LMHT 14.2

Twisted Fate (Reworked)

Chỉ số cơ bản

  • Tốc độ tấn công cơ bản: 0.651 ⇒ 0.625
  • Tốc độ tấn công mỗi cấp: 3.22% ⇒ 3%

Gian Lận (Nội tại)

  • Mới: Kỹ năng có thể gây chí mạng (Sau khi kích hoạt Nội Tại, TF sẽ lắc xí ngầu ngẫu nhiên từ 1 – 6 thêm lần nữa)

Phi Bài (Q)

  • Sát thương: 60/100/140/180/220 (+90% SMPT) ⇒ 60/100/140/180/220 (+90% SMPT) (+50% SMCK cộng thêm)

Chọn Bài (W)

  • Bài Xanh sẽ gây thêm tối đa 57,5% sát thương dựa trên tỷ lệ Chí mạng
  • Bài Đỏ sẽ gây thêm tối đa 35% sát thương dựa trên tỷ lệ Chí mạng
  • Bài Vàng sẽ gây thêm tối đa 25% sát thương dựa trên tỷ lệ Chí mạng
  • Khóa lựa chọn bài sẽ hồi lại đòn đánh thường
  • Kĩ Năng sẽ gây thêm sát thương lên công trình

Tráo Bài (E)

  • Sát thương: 65/90/115/140/165 (+50% SMPT) ⇒ 65/90/115/140/165 (+50% SMPT) (+75% SMCK cộng thêm)
  • Tốc độ đánh cộng thêm: 10/17.5/25/32.5/40% ⇒ 10/22.5/35/47.5/60%
  • Đòn đánh cường hóa sẽ gây thêm 50% sát thương lên công trình

Tướng mới Smolder

Cân bằng Tướng

Ahri
Hôn Gió (E)

  • Hồi chiêu: 14 ⇒ 12 giây

Blitzcrank

  • Giáp cơ bản: 40 ⇒ 37.
    Đấm Móc (E)
  • Sát thương: 200% tổng SMCK (+25% SMPT) ⇒ 180% tổng SMCK (+25% SMPT)

Briar
Nội tại

  • Khuếch đại hồi máu: 0.5% mỗi 1% máu đã mất ⇒ 0.4% (+0.025% mỗi 100 máu cộng thêm) mỗi 1% máu đã mất
    Húc Đầu (Q)
  • Sát thương: 60/90/120/150/180 (+80% SMCK cộng thêm) sát thương vật lý ⇒ 60/90/120/150/180 (+80% SMCK cộng thêm) (+60% SMPT) sát thương phép
  • Giảm chống chịu: 10/12.5/15/17.5/20% trừ giáp ⇒ 10/12.5/15/17.5/20% trừ giáp và kháng phép
  • Mới: Q giờ sẽ có hiệu ứng đòn đánh và hút máu theo % sát thương
    Blood Frenzy
  • Hồi máu: 36/42/48/54/60% sát thương gây ra ⇒ 25/30/35/40/45% sát thương gây ra (+5% máu tối đa của Briar)
  • Loại bỏ chí mạng: W không còn gây sát thương chí mạng 5-65(+5% SMCK) cộng thêm
Xem thêm   FO4VN ─ Tỷ số và Kết quả Bóng đá lưu trực tuyến

Camille

  • Máu cơ bản: 646 ⇒ 670.
    Thích Ứng Phòng Ngự (Nội tại)
  • Hồi chiêu: 20/15/10 giây (cấp 1/7/13) ⇒ 18/14/10 giây (cấp 1/7/13)
    Giao Thức Chuẩn Xác (Q)
  • Tốc độ di chuyển cộng thêm: 20/25/30/35/40% ⇒ 30/32.5/35/37.5/40%

Đường trên sẽ là khu vực được chỉnh sửa nhiều nhất trong LMHT 14.2

Darius
Tàn Sát (Q)

  • Năng lượng: 30/35/40/45/50 ⇒ 25/30/35/40/45
  • Hồi máu theo số tướng: 13% ⇒ 15%, tối đa là 3 vị tướng: 39% ⇒ 45%.
    Bắt Giữ (E)
  • Xuyên Giáp: 15/20/25/30/35% ⇒ 20/25/30/35/40%

Ezreal
Phát Bắn Thần Bí (Q)

  • Sát thương: 20/45/70/95/120 (+130% SMCK) (+15% SMPT) ⇒ 20/45/70/95/120 (+135% SMCK) (+15% SMPT)
    Tinh Hoa Tuôn Chảy (W)
  • Sát thương: 80/135/190/245/300 (+60% SMCK cộng thêm) (+70/75/80/85/90% SMPT) ⇒ 80/135/190/245/300 (+100% SMCK cộng thêm) (+70/75/80/85/90% SMPT)
    Cung Ánh Sáng (R)
  • Sát thương: 350/500/650 (+100% SMCK cộng thêm) (+90% SMPT) ⇒ 350/525/700 (+120% SMCK cộng thêm) (+90% SMPT)

Ezreal được tăng sức mạnh 3 kỹ năng

Fizz
Đâm Lao (Q)

  • Sát thương: 10/25/40/55/70 (+50% SMPT) ⇒ 10/25/40/55/70 (+45% SMPT)
    Đinh Ba Hải Thạch (W)
  • Sát thương: 20/30/40/50/60 (+40% SMPT) ⇒ 20/30/40/50/60 (+30% SMPT)

Garen
Lòng Can Đảm (W)

  • Thời gian giảm sát thương: 2-5 giây ⇒ 4 giây.
    Phán Quyết (E)
  • Sát thương: 4/8/12/16/20 (+0-8.2 (theo cấp độ)) (+32/34/36/38/40% SMCK) ⇒ 4/8/12/16/20 (+0-8.2 (theo cấp độ)) (+36/37/38/39/40% SMCK)

Gragas

  • Máu mỗi cấp: 109 ⇒ 115.
  • Giáp mỗi cấp: 4.8 ⇒ 5.
    Thùng Rượu Nổ (R)
  • Hồi chiêu: 120/100/80 giây ⇒ 100/85/70 giây

Gwen
Ngàn Nhát Gắt (Nội tại)

  • Sát thương theo phần trăm máu tối đa: 0.65% ⇒ 0.72%.

Hwei
Trường Phái: Thống Khổ (E)

  • Hồi chiêu: 15/14/13/12/11 giây ⇒ 12/11.5/11/10.5/10 giây
    Khuôn Mặt U Ám (EQ)
  • Thời gian gây hoảng sợ: 1 giây ⇒ 1/1.125/1.25/1.375/1.5 giây.
Xem thêm   Kỹ thuật sút chìm khi sút phạt bóng đá

Illaoi

  • Máu mỗi cấp: 109 ⇒ 115.
  • Năng lượng cơ bản: 300 ⇒ 350.
  • Năng lượng mỗi cấp: 50 ⇒ 60.
    Tiên Tri Thượng Thần (nội tại)
  • Hồi máu khi xúc tu tấn công tướng địch: 4.5 ⇒ 5.0%.

Jax
Phản Công (E)

  • Sát thương: 55/85/115/145/175 (+70% AP) (+4% máu tối đa mục tiêu) ⇒ 40/70/100/130/160 (+70% AP) (+3.5% máu tối đa mục tiêu)

Karma

  • Máu cơ bản: 604 ⇒ 630.
    Nội Hoả (Q)
  • Sát thương: 70/120/170/220/270 (+50% SMPT) ⇒ 70/120/170/220/270 (+70% SMPT)
    Linh Giáp (E)
  • Lá chắn: 80/120/160/200/240 (+45% SMPT) ⇒ 80/125/170/215/260 (+60% SMPT)

Karthus
Tàn Phá (Q)

  • Sát thương: 43/61/79/97/115 (+35% SMPT) ⇒ 45/65/85/105/125 (+35% SMPT)
    Bức Tường Đau Đớn (W)
  • Xuyên kháng phép: 15% ⇒ 25%.

Rumble
Súng Phun Lửa (Q)

  • Sát thương theo thời gian: 135/150/165/180/195 (+110% SMPT) (+6/7/8/9/10% máu tối đa mục tiêu) ⇒ 125/140/155/170/185 (+110% SMPT) (+6/7/8/9/10% máu tối đa mục tiêu)
    Lao Móc Điện (E)
  • Giảm kháng phép: 12/14/16/18/20% ⇒ 10/12/14/16/18%

Shen

  • SMCK cơ bản: 60 ⇒ 64.

Teemo
Bắn Độc (E)

  • Sát thương đòn đánh: 14/25/36/47/58 (+30% SMPT) ⇒ 14/25/36/47/58 (+25% SMPT)
    Nấm Độc (R)
  • Thời gian hồi lại nấm: 30-20 giây ⇒ 35-25 giây.

Veigar

  • Máu cơ bản: 550 ⇒ 580.

Trang bị

Huyết Trảo

  • Khuếch đại sát thương: 12% (Cận chiến) / 8% (Đánh xa) ⇒ 10% (Cận chiến) / 6% (Đánh xa).

Khiên Hextech Thử Nghiệm

  • Thay đổi công thức: Bó Tên Ánh Sáng ⇒ Rìu Nhanh Nhẹn
  • Tốc độ tấn công chưa kích hoạt: 20% ⇒ 25%.
  • Tốc độ tấn công khi kích hoạt: 35% ⇒ 30%.
Xem thêm   Shevchenko CC trong FO4: So sánh và đánh giá với phiên bản LN

Tim Băng

  • Giá: 2300 ⇒ 2400.

Kính Nhắm Ma Pháp

  • Khoảng cách tối thiểu để kích hoạt nội tại: 700 ⇒ 600
  • Tầm lộ diện: 1,200 ⇒ 1,400.

Ma Vũ Song Kiếm

  • Công thức mới: Song Kiếm + Lông Đuôi

Quyền Trượng Ác Thần

  • Giá: 3,000 ⇒ 3,100.

Ấn Thép

  • Giá: 550 ⇒ 450.

Chuông Bảo Hộ Mikael

  • Không thể dùng lên lính.

Quyền Trượng Bão Tố

  • SMPT: 100 ⇒ 90.
  • Tỷ lệ SMPT: 30-22,5% ⇒ 20-15%

Chuỳ Phản Kích

  • Giá: 3,100 ⇒ 3,000.
  • Tốc độ tấn công: 25% ⇒ 30%

Hệ thống (Bảng Ngọc nhánh phụ)

Dòng 2

  • Ô 1: 9 SMPT (Không đổi)
  • Ô 2: 6 giáp ⇒ 2% tốc độ chạy
  • Ô 3: 8 kháng phép ⇒ 10-180 máu cơ bản cộng thêm (theo cấp)

Dòng 3

  • Ô 1: 15-140 máu cơ bản cộng thêm (theo cấp) ⇒ 65 máu cơ bản
  • Ô 2: 6 giáp ⇒ 10% giảm hiệu ứng và kháng làm chậm
  • Ô 3: 8 kháng phép ⇒ 10-180 máu cộng thêm (theo cấp)

Trang phục

Yasuo Tiên Tri

Smolder Skin

Nguyên Sơ Hổ Trảo Riven

Nguyên Sơ Hổ Trảo Talon

Nguyên Sơ Hổ Trảo Vi

Nguyên Sơ Hổ Trảo Sivir


Bản cập nhật LMHT 14.2 dự kiến ra mắt vào ngày 24/02 trên tất cả các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại.

Related Posts

Đánh giá chi tiết 12BET - Trang web cá cược hàng đầu châu Á

Đánh giá chi tiết 12BET – Trang web cá cược hàng đầu châu Á

Giới thiệu nhà cái 12BET 12BET là một nhà cái cá cược trực tuyến hàng đầu châu Á, được cấp phép bởi Cơ quan kiểm soát Cá…

FO4VN ─ Đội hình Chiến thuật FO4 ─ Tra cứu cầu thủ FO4

FO4VN ─ Đội hình Chiến thuật FO4 ─ Tra cứu cầu thủ FO4

Chào mừng các bạn đến với FO4VN! Đây là nơi bạn có thể tìm thấy đội hình và tra cứu thông tin cầu thủ trong FO4 một…

Đội hình Real Madrid 2017 - Đội hình bất khả chiến bại ở đấu trường châu Âu

Đội hình Real Madrid 2017 – Đội hình bất khả chiến bại ở đấu trường châu Âu

Đội hình Real Madrid 2017 là một đội hình bất khả chiến bại và là nỗi khiếp sợ của các đội bóng ở đấu trường châu Âu….

University of Missouri: Bringing Models to Life with 3D Printing

University of Missouri: Bringing Models to Life with 3D Printing

Caption: Những mô hình 3D của đơn vị MU Health Care sẽ làm điểm nhấn tại sự kiện của Hội đồng Thương mại Columbia Ngày 9 tháng…

Độ hình Chiến thuật FO4 ─ Tra cứu cầu thủ FO4

Độ hình Chiến thuật FO4 ─ Tra cứu cầu thủ FO4

Tiếu Ngạo Giang Hồ là một tựa game kiếm hiệp đáng chơi dựa trên nguyên tác truyện của Kim Dung. Hãy cùng tìm hiểu tại sao game…

Cấu hình laptop chơi Genshin Impact PC tối thiểu, max setting

Cấu hình laptop chơi Genshin Impact PC tối thiểu, max setting

Genshin Impact – tựa game với đồ họa 3D tuyệt đẹp và thiên hướng hoạt hình, kết hợp chơi cross-over giữa các hệ máy khác nhau. Đặc…