Chi tiết bản cập nhật LMHT 14.2
Twisted Fate (Reworked)
Chỉ số cơ bản
- Tốc độ tấn công cơ bản: 0.651 ⇒ 0.625
- Tốc độ tấn công mỗi cấp: 3.22% ⇒ 3%
Gian Lận (Nội tại)
- Mới: Kỹ năng có thể gây chí mạng (Sau khi kích hoạt Nội Tại, TF sẽ lắc xí ngầu ngẫu nhiên từ 1 – 6 thêm lần nữa)
Phi Bài (Q)
- Sát thương: 60/100/140/180/220 (+90% SMPT) ⇒ 60/100/140/180/220 (+90% SMPT) (+50% SMCK cộng thêm)
Chọn Bài (W)
- Bài Xanh sẽ gây thêm tối đa 57,5% sát thương dựa trên tỷ lệ Chí mạng
- Bài Đỏ sẽ gây thêm tối đa 35% sát thương dựa trên tỷ lệ Chí mạng
- Bài Vàng sẽ gây thêm tối đa 25% sát thương dựa trên tỷ lệ Chí mạng
- Khóa lựa chọn bài sẽ hồi lại đòn đánh thường
- Kĩ Năng sẽ gây thêm sát thương lên công trình
Tráo Bài (E)
- Sát thương: 65/90/115/140/165 (+50% SMPT) ⇒ 65/90/115/140/165 (+50% SMPT) (+75% SMCK cộng thêm)
- Tốc độ đánh cộng thêm: 10/17.5/25/32.5/40% ⇒ 10/22.5/35/47.5/60%
- Đòn đánh cường hóa sẽ gây thêm 50% sát thương lên công trình
Tướng mới Smolder
Cân bằng Tướng
Ahri
Hôn Gió (E)
- Hồi chiêu: 14 ⇒ 12 giây
Blitzcrank
- Giáp cơ bản: 40 ⇒ 37.
Đấm Móc (E) - Sát thương: 200% tổng SMCK (+25% SMPT) ⇒ 180% tổng SMCK (+25% SMPT)
Briar
Nội tại
- Khuếch đại hồi máu: 0.5% mỗi 1% máu đã mất ⇒ 0.4% (+0.025% mỗi 100 máu cộng thêm) mỗi 1% máu đã mất
Húc Đầu (Q) - Sát thương: 60/90/120/150/180 (+80% SMCK cộng thêm) sát thương vật lý ⇒ 60/90/120/150/180 (+80% SMCK cộng thêm) (+60% SMPT) sát thương phép
- Giảm chống chịu: 10/12.5/15/17.5/20% trừ giáp ⇒ 10/12.5/15/17.5/20% trừ giáp và kháng phép
- Mới: Q giờ sẽ có hiệu ứng đòn đánh và hút máu theo % sát thương
Blood Frenzy - Hồi máu: 36/42/48/54/60% sát thương gây ra ⇒ 25/30/35/40/45% sát thương gây ra (+5% máu tối đa của Briar)
- Loại bỏ chí mạng: W không còn gây sát thương chí mạng 5-65(+5% SMCK) cộng thêm
Camille
- Máu cơ bản: 646 ⇒ 670.
Thích Ứng Phòng Ngự (Nội tại) - Hồi chiêu: 20/15/10 giây (cấp 1/7/13) ⇒ 18/14/10 giây (cấp 1/7/13)
Giao Thức Chuẩn Xác (Q) - Tốc độ di chuyển cộng thêm: 20/25/30/35/40% ⇒ 30/32.5/35/37.5/40%
Darius
Tàn Sát (Q)
- Năng lượng: 30/35/40/45/50 ⇒ 25/30/35/40/45
- Hồi máu theo số tướng: 13% ⇒ 15%, tối đa là 3 vị tướng: 39% ⇒ 45%.
Bắt Giữ (E) - Xuyên Giáp: 15/20/25/30/35% ⇒ 20/25/30/35/40%
Ezreal
Phát Bắn Thần Bí (Q)
- Sát thương: 20/45/70/95/120 (+130% SMCK) (+15% SMPT) ⇒ 20/45/70/95/120 (+135% SMCK) (+15% SMPT)
Tinh Hoa Tuôn Chảy (W) - Sát thương: 80/135/190/245/300 (+60% SMCK cộng thêm) (+70/75/80/85/90% SMPT) ⇒ 80/135/190/245/300 (+100% SMCK cộng thêm) (+70/75/80/85/90% SMPT)
Cung Ánh Sáng (R) - Sát thương: 350/500/650 (+100% SMCK cộng thêm) (+90% SMPT) ⇒ 350/525/700 (+120% SMCK cộng thêm) (+90% SMPT)
Fizz
Đâm Lao (Q)
- Sát thương: 10/25/40/55/70 (+50% SMPT) ⇒ 10/25/40/55/70 (+45% SMPT)
Đinh Ba Hải Thạch (W) - Sát thương: 20/30/40/50/60 (+40% SMPT) ⇒ 20/30/40/50/60 (+30% SMPT)
Garen
Lòng Can Đảm (W)
- Thời gian giảm sát thương: 2-5 giây ⇒ 4 giây.
Phán Quyết (E) - Sát thương: 4/8/12/16/20 (+0-8.2 (theo cấp độ)) (+32/34/36/38/40% SMCK) ⇒ 4/8/12/16/20 (+0-8.2 (theo cấp độ)) (+36/37/38/39/40% SMCK)
Gragas
- Máu mỗi cấp: 109 ⇒ 115.
- Giáp mỗi cấp: 4.8 ⇒ 5.
Thùng Rượu Nổ (R) - Hồi chiêu: 120/100/80 giây ⇒ 100/85/70 giây
Gwen
Ngàn Nhát Gắt (Nội tại)
- Sát thương theo phần trăm máu tối đa: 0.65% ⇒ 0.72%.
Hwei
Trường Phái: Thống Khổ (E)
- Hồi chiêu: 15/14/13/12/11 giây ⇒ 12/11.5/11/10.5/10 giây
Khuôn Mặt U Ám (EQ) - Thời gian gây hoảng sợ: 1 giây ⇒ 1/1.125/1.25/1.375/1.5 giây.
Illaoi
- Máu mỗi cấp: 109 ⇒ 115.
- Năng lượng cơ bản: 300 ⇒ 350.
- Năng lượng mỗi cấp: 50 ⇒ 60.
Tiên Tri Thượng Thần (nội tại) - Hồi máu khi xúc tu tấn công tướng địch: 4.5 ⇒ 5.0%.
Jax
Phản Công (E)
- Sát thương: 55/85/115/145/175 (+70% AP) (+4% máu tối đa mục tiêu) ⇒ 40/70/100/130/160 (+70% AP) (+3.5% máu tối đa mục tiêu)
Karma
- Máu cơ bản: 604 ⇒ 630.
Nội Hoả (Q) - Sát thương: 70/120/170/220/270 (+50% SMPT) ⇒ 70/120/170/220/270 (+70% SMPT)
Linh Giáp (E) - Lá chắn: 80/120/160/200/240 (+45% SMPT) ⇒ 80/125/170/215/260 (+60% SMPT)
Karthus
Tàn Phá (Q)
- Sát thương: 43/61/79/97/115 (+35% SMPT) ⇒ 45/65/85/105/125 (+35% SMPT)
Bức Tường Đau Đớn (W) - Xuyên kháng phép: 15% ⇒ 25%.
Rumble
Súng Phun Lửa (Q)
- Sát thương theo thời gian: 135/150/165/180/195 (+110% SMPT) (+6/7/8/9/10% máu tối đa mục tiêu) ⇒ 125/140/155/170/185 (+110% SMPT) (+6/7/8/9/10% máu tối đa mục tiêu)
Lao Móc Điện (E) - Giảm kháng phép: 12/14/16/18/20% ⇒ 10/12/14/16/18%
Shen
- SMCK cơ bản: 60 ⇒ 64.
Teemo
Bắn Độc (E)
- Sát thương đòn đánh: 14/25/36/47/58 (+30% SMPT) ⇒ 14/25/36/47/58 (+25% SMPT)
Nấm Độc (R) - Thời gian hồi lại nấm: 30-20 giây ⇒ 35-25 giây.
Veigar
- Máu cơ bản: 550 ⇒ 580.
Trang bị
Huyết Trảo
- Khuếch đại sát thương: 12% (Cận chiến) / 8% (Đánh xa) ⇒ 10% (Cận chiến) / 6% (Đánh xa).
Khiên Hextech Thử Nghiệm
- Thay đổi công thức: Bó Tên Ánh Sáng ⇒ Rìu Nhanh Nhẹn
- Tốc độ tấn công chưa kích hoạt: 20% ⇒ 25%.
- Tốc độ tấn công khi kích hoạt: 35% ⇒ 30%.
Tim Băng
- Giá: 2300 ⇒ 2400.
Kính Nhắm Ma Pháp
- Khoảng cách tối thiểu để kích hoạt nội tại: 700 ⇒ 600
- Tầm lộ diện: 1,200 ⇒ 1,400.
Ma Vũ Song Kiếm
- Công thức mới: Song Kiếm + Lông Đuôi
Quyền Trượng Ác Thần
- Giá: 3,000 ⇒ 3,100.
Ấn Thép
- Giá: 550 ⇒ 450.
Chuông Bảo Hộ Mikael
- Không thể dùng lên lính.
Quyền Trượng Bão Tố
- SMPT: 100 ⇒ 90.
- Tỷ lệ SMPT: 30-22,5% ⇒ 20-15%
Chuỳ Phản Kích
- Giá: 3,100 ⇒ 3,000.
- Tốc độ tấn công: 25% ⇒ 30%
Hệ thống (Bảng Ngọc nhánh phụ)
Dòng 2
- Ô 1: 9 SMPT (Không đổi)
- Ô 2: 6 giáp ⇒ 2% tốc độ chạy
- Ô 3: 8 kháng phép ⇒ 10-180 máu cơ bản cộng thêm (theo cấp)
Dòng 3
- Ô 1: 15-140 máu cơ bản cộng thêm (theo cấp) ⇒ 65 máu cơ bản
- Ô 2: 6 giáp ⇒ 10% giảm hiệu ứng và kháng làm chậm
- Ô 3: 8 kháng phép ⇒ 10-180 máu cộng thêm (theo cấp)
Trang phục
Bản cập nhật LMHT 14.2 dự kiến ra mắt vào ngày 24/02 trên tất cả các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại.