Bản cập nhật DTCL 13.14 đã ra mắt vào ngày thứ tư, ngày 19/07. Đây là bản cập nhật mới nhất của tựa game Đấu Trường Chân Lý, được Riot Games phát hành. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những thay đổi đáng chú ý trong phiên bản này.
Bản cập nhật DTCL 13.14 bao giờ ra mắt
Phiên bản DTCL 13.14 đã được phát hành vào ngày 19/07 (thứ tư). Thời gian cụ thể của việc phát hành tùy thuộc vào khu vực của bạn.
Tóm tắt bản cập nhật
Gameplay
Vòng đánh quái
- Rồng Ngàn Tuổi: Máu tăng từ 10.000 lên 12.000.
- BỚT MAY RỦI: Quái Đá, Sói và Chim Biến Dị sẽ luôn rớt ra ít nhất 2 hộp báu vật.
Hình Nhân
- Hình Nhân – Sức Mạnh Công Kích: 0 lên 50 (ĐÁNH ĐƯỢC).
- Theo dõi được dame hình nhân.
Cổng dịch chuyển
- LÀM LẠI – Khu “Quẩy” Của Yuumi: Khi bạn mua XP, bạn sẽ nhận thêm 2 XP.
- LÀM LẠI – Rừng Kháng Ma Thạch: Bắt đầu trận đấu với 3 túi trang bị thành phần.
- Nâng cấp Quà Rèn Bất Ngờ bị vô hiệu hóa trong Đấu Trường Noxkraya (cho trang bị trên các ô sân đấu).
- Tư Dinh Chiến Tướng – Kho Báu Thần Long – Giá đổi lại GIẢM từ 2 xuống còn 1.
Cơ chế “chọn tướng mạnh nhất”
- Đơn vị mang nhiều trang bị nhất sẽ được coi là mạnh nhất (ưu tiên ra trận gần nhất).
Tăng mana
- Hiệu ứng “tăng mana tung chiêu” yếu hơn, giảm từ 35% xuống còn 30% (từ mọi nguồn).
- Thay đổi này sẽ ảnh hưởng đến Ahri, Freljord, Áo Choàng Tĩnh Lặng.
Các thay đổi trong bản cập nhật 13.13C
Bản 13.13C đã được phát hành vào ngày 10/07 với mục đích nerf khẩn cấp một số lõi công nghệ trong khi chờ bản DTCL 13.14.
- Kho Báu Chôn Giấu: Không cho vàng nữa.
- Túi Đồ Cỡ Tiểu: Vàng giảm còn 4.
- Túi Đồ Cỡ Đại: Vàng giảm còn 8.
- Túi Đồ Cỡ Khủng: Vàng giảm còn 10.
- Kai’Sa: Năng lượng dùng chiêu tăng từ 40/110 lên 40/140.
- Lux: Mana khởi đầu / tổng giảm từ 25/45 xuống 0/40.
- Lux: Sát thương giảm từ 750/1125/3333 xuống 700/1050/3333.
- Sửa lỗi Sett bất tử.
- Tướng Yordle 4 sao giờ sẽ bán đúng giá.
Cập nhật trang bị DTCL 13.14
Trang bị thường
- Vuốt Rồng – Kháng Phép TĂNG từ 70 lên 75.
- Vuốt Rồng – HỒI Máu tối đa TĂNG từ 4% lên 5%.
- Dây Chuyền Iron Solari – Giá Trị Lá Chắn TĂNG từ 180/200/220 lên 250/300/350.
- Dây Chuyền Iron Solari – Thời Gian Hiệu Lực của Lá Chắn TĂNG từ 4 lên 8 giây.
- Dây Chuyền Iron Solari – Đồng minh nhận được lá chắn mỗi bên GIẢM từ 2 xuống 1.
Đồ Ornn
- Vuốt Rồng (Ánh Sáng) – Kháng Phép TĂNG từ 140 lên 150.
- Vuốt Rồng (Ánh Sáng) – Máu hồi tối đa TĂNG từ 8% lên 10%.
- Dây Chuyền Iron Solari (Ánh Sáng) – Giá Trị Lá Chắn TĂNG từ 200/250/300 lên 275/325/375.
- Kính Nhắm Thiện Xạ: +1 tầm.
- Kính Nhắm Thiện Xạ – Sát Thương Mỗi Ô GIẢM từ 10% xuống 8%.
Cập nhật tướng DTCL 13.14
Bậc 1
- Galio – Lá Chắn Durand – Giảm sát thương từ 20% xuống 20/20/25%.
- Galio – Lá Chắn Durand – Hồi Máu từ 275/300/325 lên 350/400/450.
- Galio – Giảm Năng Lượng yêu cầu từ 80/140 xuống 60/120.
- Ashe – Tán Xạ Tiễn – Tỉ lệ SMCK từ 125/125/130% lên 150/150/160%.
- Soraka – Tinh Tú Hộ Mệnh – Sát Thương từ 100/150/235 lên 115/170/265.
- Jinx – Xương Cá! Tỉ lệ SMCK từ 133/133/140% lên 150/150/160%.
- Jinx – Xương Cá! Giờ đây, mỗi tên lửa từ kỹ năng của Jinx sẽ tính là một đòn đánh đối với những trang bị như Cuồng Đao Guinsoo, Cuồng Cung Runaan…
- Swain – Giảm Năng Lượng yêu cầu từ 50/100 xuống 40/80.
- Swain – Hóa Quỷ – Thời Gian Tồn Tại từ 6 xuống 5 giây.
- Swain – Hóa Quỷ – Máu Tăng Thêm từ 425/450/480 lên 450/475/500.
- Zed – SMCK từ 60 xuống 55.
- Zed – Phân Thân Bóng Tối – Sát Thương Cơ Bản từ 25/40/60 xuống 25/40/50.
- Teemo – Bẫy Độc – Sát Thương từ 200/300/465/465 xuống 200/300/465/500.
- Warwick – Gầm Thét – Máu hồi trên đòn đánh từ 25/30/35 lên 30/35/40.
Bậc 2
- Garen – Phán Quyết – Tỉ lệ SMCK mỗi lần xoay từ 70/72/75% lên 72/75/80%.
- Garen – Phán Quyết – Lượt Xoay Cơ Bản từ 1,8 lên 2.
- Garen – Phán Quyết – %TĐĐ mỗi lần xoay thêm từ 55% xuống 50%.
- Akshan – Phát Bắn Nhớ Đời: Giờ đây, mỗi viên đạn từ kỹ năng của Akshan sẽ tính là một đòn đánh đối với những trang bị như Cuồng Đao Guinsoo, Cuồng Cung Runaan…
- Akshan – Phát Bắn Nhớ Đời – Tỉ lệ SMCK của Đạn từ 125% lên 130%.
- Akshan – Phát Bắn Nhớ Đời sẽ không còn bị ngắt bởi hiệu ứng khống chế nữa.
- Katarina – Tham Lam – Sát Thương từ 145/220/360 xuống 130/195/320.
- Karma – Nội Hỏa – Sát Thương từ 155/230/390 xuống 180/270/445.
- Karma – SMPT Cộng Thêm cho Ionia từ 30 xuống 20.
- Taric – Giảm Năng Lượng yêu cầu từ 40/90 xuống 0/55.
- Taric – Rạng Ngời – Lá Chắn từ 400/475/550 lên 550/650/750.
- Taric sẽ không còn hiển thị chữ “chặn” khi kích hoạt khiên.
- Rek’Sai – Ngồm Ngoàm Ngấu Nghiến – ngưỡng Sát Thương chuẩn từ 60% lên 70%.
- Rek’Sai – Ngồm Ngoàm Ngấu Nghiến – Máu hồi khi kết liễu từ 15% lên 10% Máu tối đa.
Bậc 4
- Aphelios – SMCK từ 60 lên 65.
- Zeri – SMCK từ 60 lên 65.
- Zeri – Thời Gian Quá Tải từ 6 lên 9/9/15 giây.
- Zeri – SỬA LỖI: Nhận đầy đủ giá trị từ Cánh Tay Robot.
- Gwen – Xoẹt Xoẹt! Lần sử dụng thứ 3 – Thời gian tăng Giáp & KP từ 2/2,5/4 lên 3/3/6 giây.
- Gwen – Xoẹt Xoẹt! Lướt tự động sẽ thông minh hơn.
- Gwen vẫn sẽ tiếp tục tấn công mục tiêu hiện tại sau khi sử dụng kỹ năng, nếu có thể.
- Sejuani giờ sẽ nhận khiên ngay lập tức khi sử dụng kỹ năng, thay vì chờ một khoảng trễ.
- Urgot – Giảm Năng Lượng yêu cầu từ 0/100 xuống 30/90.
- Kỹ năng của Lux không còn bị ngắt bởi kỹ năng khống chế.
- Lux – Sát Thương Luồng Ánh Sáng từ 700/1.050/3.333 xuống 735/1.100/3.333.
- Yasuo – Trăng Trối – Tỉ lệ Sát Thương Đơn Mục Tiêu từ 500/500/1.500% SMCK xuống 475/475/1.500% SMCK.
Bậc 5
- Ahri – Hút Hồn – Giảm thời gian vận kỹ năng. Ahri giờ sẽ tấn công nhanh hơn sau khi vận chiêu.
- Ahri – Hút Hồn – Giảm đáng kể thời gian trễ của lần sử dụng thứ 3.
- Aatrox – Giáp và Kháng Phép từ 60 lên 70.
- Aatrox – Giảm Năng Lượng yêu cầu từ 0/60 xuống 0/50.
- Aatrox – Sát Thương Chiến Binh Tận Thế từ 250/250/2.500% xuống 275/275/2.500%.
- Aatrox – Tăng tốc độ hoạt ảnh hồi sinh dạng Darkin.
- Aatrox – Tăng tốc độ hoạt ảnh sử dụng Chiến Binh Tận Thế.
- SỬA LỖI – Bel’Veth không còn liên tục dùng chiêu vào không khí nếu mục tiêu của ả đã bị hạ gục mà không có mục tiêu nào khác trong tầm. Ả sẽ chuyển sang mục tiêu gần nhất.
- Bel’Veth – Uy Quyền Nữ Chúa – Tỉ lệ SMCK từ 75% xuống 60%.
- Bel’Veth giờ sẽ di chuyển nhanh hơn khi ở dạng Nữ Chúa.
- Bel’Veth – Tăng Năng Lượng yêu cầu từ 0/55 xuống 20/70.
Cập nhật tộc hệ DTCL 13.14
BUFF
- Dũng Sĩ: Sát thương tối đa TĂNG từ 25/35/50 lên 25/40/50.
- Vô Pháp – 4: Sát Thương Chảy Máu TĂNG từ 30% lên 40%.
- Thiện Xạ: Sát Thương Cộng Thêm TĂNG từ 20/65/140% lên 20/65/150%.
- Demacia: Giáp và kháng phép cộng thêm ở từng mốc (trừ mốc 3) TĂNG thành 5/25/60/125.
- Quần Đảo Bóng Đêm – Thời Gian Duy Trì Lá Chắn TĂNG từ 12 lên 15 giây.
- Quần Đảo Bóng Đêm – Sửa lỗi: Giờ sẽ tính TẤT CẢ các sát thương để kích hoạt dạng Hồn Ma thay vì chỉ tính sát thương từ đòn đánh.
- Quần Đảo Bóng Đêm – Số lần sát thương để kích hoạt dạng Hồn Ma TĂNG từ 8 lên 10.
- Tướng Vô Pháp giờ sẽ tạm thời miễn nhiễm khống chế khi đang lướt.
- Tướng Vô Pháp giờ sẽ không còn hủy chiêu lướt của mình nếu đang trong hoạt ảnh tung chiêu không cho phép di chuyển.
- Đấu Sĩ – % Máu Cộng Thêm TĂNG từ 10/35/70% lên 10/40/70%.
- Cá Hư Không – SMCK Cơ Bản TĂNG từ 70 xuống 55.
- Sứ Giả Khe Nứt Hư Không – Máu cơ bản TĂNG từ 900 lên 950.
- Sứ Giả Khe Nứt Hư Không – Sát thương của Đột Kích Hư Không TĂNG từ 180 lên 240.
- Baron Hư Không – Máu Cơ Bản TĂNG từ 1.000 lên 1.100.
NERF
- Darkin – Thời Gian Hồi Sinh GIẢM từ 5 xuống 4 giây.
- Pháp Sư Đa Chú – SỬA LỖI: Kỹ năng tăng thêm của Pháp Sư Đa Chú 4 giờ sẽ bị giảm 60% hiệu lực như mô tả thay vì 50%.
- T-Hex Piltover – Hơi Thở Hextech – Sát Thương GIẢM từ 360 xuống 325.
- T-Hex Piltover sẽ không còn có thể bị bán đi vào lúc bắt đầu giai đoạn mua sắm trước khi nhận được sức mạnh.
- T-Hex Piltover sẽ không còn có văn bản nổi lên khi nhận được sức mạnh và tích trữ.
- Cánh Tay Robot Zaun – Tốc Độ Đánh Cộng Thêm GIẢM từ 60% xuống 50%.
- Đồ Tể – Hút Máu Toàn Phần Mặc Định GIẢM từ 15 xuống 12.
- Đồ Tể – Ngưỡng máu để tăng sát thương GIẢM từ 75% xuống 60%.
- Quân Sư – SMPT GIẢM từ 20/30/50/70 xuống 15/25/40/60.
- Thiên Tài – SỬA LỖI: Nâng cấp Không Kích Cơ Khí giờ có thể gây ra lượng sát thương thiêu đốt chính xác sau khi đã được nâng cấp.
- Thiên Tài – Không Kích Cơ Khí – Sát Thương Cơ Bản GIẢM từ 50/100/175 xuống 50/80/120.
- Thiên Tài – Mô-đun Thu Nhỏ – Cào Xé và Phân Tách GIẢM từ 40/60/70% xuống 40/50/70%.
Cập nhật lõi công nghệ DTCL 13.14
Nâng cấp huyền thoại
- Sức Mạnh Tí Hon I – SMCK, SMPT, tốc độ đánh từ 8 xuống 7.
- Sức Mạnh Tí Hon II – SMCK, SMPT, tốc độ đánh từ 11 xuống 10.
- Sức Mạnh Tí Hon III – SMCK, SMPT, tốc độ đánh từ 18 xuống 16.
- Chiến Lợi Phẩm II/III: Bổ sung tỉ lệ nhỏ rơi ra nhiều vàng khi hạ gục ở vòng 3 trở đi.
Nâng cấp thường
BUFF
- LÀM LẠI – Đồng Minh Của Bụt: Khi đạt Cấp 6, bạn sẽ nhận 1 tướng 2 sao Bậc 3. Mỗi lần thăng cấp, bạn sẽ nhận cùng 1 tướng Bậc 3 ngẫu nhiên.
- Trẻ, Khỏe & Tự Do giờ sẽ nhận được 1 trang bị thành phần ngẫu nhiên.
- Khu Đồ Trung Thay Đổi từ Vàng đến Bạc.
- Nắm Rõ Đối Thủ – LÀM LẠI: Tướng của bạn gây thêm 15% sát thương. Nếu bạn và đối thủ kích hoạt cùng tộc hệ, tộc hệ đó sẽ gây thêm 20% sát thương.
- Lối Đi Riêng II – Máu từ 175/230/285/340 lên 180/240/300/360.
- Lối Đi Riêng II – TĐĐ từ 30/35/40/50% lên 40/45/50/60%.
- Đại Ca Sett – Chỉ Số Mỗi Lần Chống Đẩy từ 30 lên 35.
- Ba Là Số 1 – Máu mỗi tướng bậc 3 từ 100 lên 111.
- Toàn Sao Là Sao – Vàng từ 3 lên 6.
- Hỏa Lực Yểm Trợ – Thời Gian Tác Dụng từ 4 lên 8 giây.
- Binh Đoàn Bất Tận – Vàng từ 2 lên 8.
- Bộ Khởi Đầu – Tướng Nhận Được từ 1 lên 2.
- Lối Đi Riêng III – Máu từ 240/350/460/570 lên 270/380/490/600.
- Lối Đi Riêng III – Tốc Độ Đánh từ 35/40/45/55% lên 50/55/60/70%.
NERF
- Bắn Tỉa Song Đấu – Tốc Độ Đánh Khởi Điểm từ 10% xuống 5%.
- Khảm Bảo Thạch – Tỉ Lệ Chí Mạng từ 50% xuống 40%.
- Khu Đồ Trung Vàng từ 3 xuống 1.
- Đồng Lòng Đấu Tranh – Giáp & Kháng Phép từ 20 xuống 18.
- Đốt Năng Lượng – % Máu Đốt mỗi giây từ 3 xuống 2.
- Thợ Săn Tham Lam – Chỉ Số Mỗi Điểm Cộng Dồn từ 6 xuống 5.
- Bạn Bè Phương Xa – Phần Trăm Chỉ Số Chia Sẻ từ 30% xuống 25%.
- Thỉnh Cầu Dấu Yêu – SMPT mỗi lần sử dụng từ 2,5 xuống 2.
- Ân Chủ Của Bụt – Cấp độ mở ra Giáp Ánh Sáng từ 8 xuống 7.
- Binh Đoàn Bất Tận – Giảm Máu từ 40% xuống 20%.
- Ấp Trứng Thần Tốc (Hư Không) – Máu mỗi cấp độ sao từ 80 xuống 70.
- Ấp Trứng Thần Tốc (Hư Không) – SMCK/SMPT mỗi cấp độ sao từ 8 xuống 7.
- XP Thăng Cấp Ban Đầu từ 4 xuống 2.
- Đặt Cả Tính Mạng – Vàng cần có để hồi máu từ 50 xuống 40.
Read more: FO4VN ─ Đội hình Chiến thuật FO4 ─ Tra cứu cầu thủ FO4