Đánh giá sức mạnh
- Sức phòng ngự: 0.9/10
- Sát thương tay: 9.1/10
- Hiệu ứng kĩ năng: 2.7/10
- Độ khó: 2.7/10
Vai trò khuyến cáo: Xạ thủ
Chi tiết kĩ năng
Nội Tại: Sao trời
Tăng 10% công vật lý khi có tướng đồng minh xung quanh.
Ưng nhãn
- Hồi chiêu: 10 giây
- Năng lượng tiêu hao: 65
Nội tại: Các đòn đánh thường được cường hóa bởi tinh thần lực, khiến nạn nhân trúng đòn bị giảm 6% tốc chạy, cộng dồn tối đa 5 lần.
Kích hoạt: Tăng mạnh tầm đánh, và 20/23/26/29/32/35% tốc đánh. Các đòn đánh thường được cường hóa bởi sức mạnh bóng tối, gây thêm 50/75/100/125/150/175 (+0.4 Công vật lý) sát thương phép. Đặc biệt các đòn đánh trong thời gian hiệu lực.
Ám tiễn
- Hồi chiêu: 9 giây
- Năng lượng tiêu hao: 70
Tel’Annas bắn một lúc 3 mũi tên gây 180/210/240/270/300/330 (+1.0 Công vật lý) sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch trúng chiêu, đồng thời giảm 30% tốc chạy của chúng trong 2 giây. Mũi tên gây 20% sát thương giảm dần theo mỗi kẻ địch trúng chiêu, tối đa giảm 40% sát thương.
Hỗn mang tiễn
- Hồi chiêu: 45 giây
- Năng lượng tiêu hao: 130
Sau thoáng chốc niệm chú, Tel’Annas kết hợp sức mạnh của sao trời và bóng tối để bắn ra một mũi tên hỗn mang, gây 300/400/500 (+1.0 Công vật lý) sát thương vật lý. Kẻ địch cách càng xa càng chịu nhiều sát thương, lên đến 600/800/1000 (+1.4 Công vật lý) sát thương vật lý. Những nạn nhân trên đường bay của mũi tên bị đẩy lùi và choáng trong 1 giây. Tel’Annas được tăng 20% tốc chạy trong 2 giây sau đó.
Thứ tự tăng kĩ năng
- Ám tiễn
- Ưng nhãn
- Hỗn mang tiễn
- Ám tiễn
- Ưng nhãn
- Hỗn mang tiễn
- Ám tiễn
- Ưng nhãn
- Hỗn mang tiễn
- Ám tiễn
- Ưng nhãn
- Hỗn mang tiễn
Kĩ năng bổ trợ
Tốc Biến
Kĩ năng quan trọng mà xạ thủ cơ bản nào cũng nên sử dụng, giúp giữ khoảng cách an toàn với các mục tiêu đang rượt đuổi mình.
Tốc Hành
Do Tel’Annas không có kĩ năng thoát hiểm nào, Tốc Hành là lựa chọn hợp lý trong việc ra vào giao tranh hiệu quả.
Cấp Cứu
Hỗ trợ cả bản thân và đồng đội trong giao tranh lớn, tạo lợi thế hồi máu bất ngờ.
Bảng ngọc khuyến cáo
Ngọc cấp 2:
- Đỏ II: Công vật lý +1.5, Máu tối đa +13.5
- Đỏ II Lốc Xoáy: Tốc đánh +0.6%, Tỉ lệ chí mạng +0.3%, Sát thương chí mạng +1.1%
- Tím II: Công vật lý +0.6, Máu tối đa +36
- Tím II Phẫn Nộ: Tốc đánh +0.4%, Tỉ lệ chí mạng +0.3%, Tốc chạy +0.5%
- Lục II: Máu tối đa +13.5, Xuyên giáp +3.8
- Tốc đánh +0.4%, Giảm hồi chiêu +0.5%
Đội hình Chiến thuật FO4 ─ Tra cứu cầu thủ FO4 để biết thêm thông tin về Tel’Annas và các tướng khác. Hãy tận hưởng trò chơi và trở thành một xạ thủ vượt trội cùng Tel’Annas!